Chevrolet Trailblazer sẽ được ra mắt vào đại lý trong tháng 5 tới đây là sản phẩm chủ lực mà hãng GM muốn giới thiệu vào thị trường Việt Nam với hy vọng sẽ chiếm lĩnh phân khúc SUV-D mà hiện tại Toyota Fortuner đang làm mưa làm gió.
Trong khu vực Đông Nam Á thì Thái Lan Philippines rất ưu chuộng sản phẩm Chevrolet Trailblazer 2018 chiếm thị phần không nhỏ tăng trưởng rất đều qua các năm

Thừa hưởng những đặc tính tuyệt vời từ người anh em Chevrolet Colorado chiếc xe Trailblazer đã lựa chọn cho mình một con đường phân khúc SUV-D khiến cho doanh số tăng trưởng cực kỳ mạnh mẽ.
Thiết kế của dòng Chevrolet Trailblazer được chăm chú từng chi tiết nhỏ khiến cho chiếc xe trở nên tuyệt hảo chắc chắn. Đèn pha thiết kế sắc nét gọn gàng hơn, lưới tản nhiệt lớn tạo cảm giác mạnh mẽ
Nội thất bên trong được bắt chước từ các dòng xe tạo nên danh tiếng của GM như: đồng hồ lấy cảm hứng từ siêu xe Chevrolet Camaro, Hệ thống giải trí Mylink II độc quyền cho phép kết nối các smartphone Android hoặc IOS.
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp đó là Toyota Fortuner đã xuất hiện từ lâu tại Việt Nam và hiện nay được trang bị 3 phiên bản có giá từ 981 triệu đồng cho đến hơn 1 tỷ 3

Việc ra mắt 3 phiên bản với giá cũng phải chăng giúp Toyota Fortuner 2017 luôn dẫn dầu phân súc SUV-D, và đến nay vẫn đang khá HOT trên thị trường khi khách hàng cần lấy xe liền cần thêm khoảng 50-70 triệu tiền phụ kiện mới có thể lấy sớm
Sét về kích thước tổng thể thì Chevrolet Trailblazer 2018 lại nhỉnh hơn Toyota Fortuner với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4887 x 1902 x 1852 chiều dài cơ sở 2845, khoảng sang gầm là 221. Trong khi đó Toyota Fortuner có thong số lần lượt Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở 2.745 (mm), khoảng sáng gầm 219 (mm) và bán kính quay vòng tối thiểu 5,8 (m)

Nhìn chung về tổng quan Toyota Fortuner thiết kế đèn xe nhỏ. Cản trước cũng tạo hình đầy đặn khỏe khoắn, đèn hốc sương mù để tăng tính thể thao. Ma chrome bóng bẩy ở mặt ca-lăng và quan đèn sương mù trong khi mẫu Fortuner G đơn giản hơn với vật liệu nhựa sơn nhũ bạc và tối màur

Trang thiết bị trên chiếc xe Toyota Fortuner so với Chevrolet Trailblazer thì còn thua xa khi tính năng an toàn vẫn chưa được cải tiến đáng kể, và hai mẫu SUV một cầu cùng sử dụng đèn pha/đèn cốt Halogen dạng bóng chiếu, riêng Fortuner V 4×4 cao cấp hơn với công nghệ Bi-LED, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày và cả tính năng bật/tắt hay cân bằng góc chiếu tự động
Đuôi xe Fortuner là một điểm cộng cho sư tinh tế và mang lại không gian cho người ngồi bên trong cảm thấy thỏa mái . Các đường nét trải dài theo phương ngang trông vững chãi, từ cụm đèn hậu LED sắc xảo đến thanh nẹp cửa sang trọng, cản sau tạo hình đơn giản và vuông vức đi cùng hai mảng đèn phản quang đặt thấp bên dưới

THÔNG SỐ KỸ THUẬTChevrolet Trailblazer 2.8 LTZToyota Fortuner 2.7L 4×4
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể4887 x 1902 x 18524795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở28452745
Chiều rộng cơ sở1570 x 15881545 x 1550
Khoảng sáng gầm221219
Khả năng lội nước800
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ
LoạiDuramax Turbocharger biến thiênĐộng cơ xăng 2TR-FE, Dual VVT-i
Dung tích công tắc27762694
Công suất cực đại ( SEA-Net197/3600164/5200
Tiêu chuẩn khí xảEuro 4Euro 4
Hộp sốSố tự động 6 cấpSố tự động 6 cấp
Gài cầu điện4 chế độ : 4×2, 4x4H, 4x4L, cầu trung giang3 chế độ : 4×2, 4x4H, 4x4L
KHUNG GẦM
Hệ thông treo trướcĐộc lậpĐộc lập
Hệ thông treo sauPhụ thuộc 5 điểmPhụ thuộc 5 điểm
PhanhĐĩa /ĐĩaĐĩa / Tang trống
Lốp xe265/60R18265/60R18
Vi sai sau chống trượt
TRANG BỊ CHÍNH
DĐèn trướcHalogenLED Projector
Đèn pha tự động
Day light runningTube LEDLED
Bộ rửa đènKhôngKhông
Đèn sương mù phía trước
Đèn sương mù phía sauKhông
Gạt mưa tự độngKhông
Trợ lực vô lăngĐiệnThủy lực
TIỆN NGHI
Cửa kinhd tự độngĐiều khiển từ xa, tự nâng kính khi khóa cửa1 chạm chống kẹt
Khởi động từ xaKhông
Khởi động bằng nút bấmKhông
Hệ thống điều hòaTự độngTự động
Dàn lạnh sau độc lập
Hệ thống âm thanhMàn hình 8inch 7 loa, xem video Apple Car play, Android AutoMàn hình 7inch 6 loa, xem DVD
Hàng ghế thứ 2Ngả lưng ghếTrượt và ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ 3Gập phẳngNgả lưng ghế
Cửa sau đóng mở điệnKhông
AN TOÀN
Cảm biến lùiCó – 4
Cảm biến trướcKhông
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc ( HDC )
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Điều khiển hành trình ( Cruise Control )
Cảnh báo điểm mùKhông
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xeKhông
Cảnh báo va chạm phía trướcKhông
Cảnh bảo chuyển lànKhông
Màn hình ấp suất lốpKhông
Túi khí phía trước
Túi khí hôngKhông
Túi khí rèmKhông
Túi khí đầu gốiKhông
Valet mode riêng tưKhông